Phần
xem “Bản mệnh” cho từng tuổi:
* Bản mệnh Kim, gồm có các tuổi:
Nhâm Thân 1932 & Quý Dậu 1933; Canh
Thìn 1940 & Tân Tỵ 1941; Giáp Ngọ 1954 & Ất Mùi 1955; Nhâm Dần 1962
& Quý Mão 1963; Canh Tuất 1970 & Tân Hợi 1971; Giáp Tý 1984 & Ất Sửu
1985; Nhâm Thân 1992 & Quý Dậu 1993; Canh Thìn 2000 & Tân Tỵ 2001.
* Bản mệnh Hỏa gồm có các tuổi:
Giáp Tuất 1934 & Ất Hợi 1935; Mậu
Tý1948 & Kỷ Sửu 1949; Bính Thân 1956 & Đinh Dậu 1957; Giáp Thìn 1964
& Ất Tỵ 1965; Mậu Ngọ 1978 & Kỷ Mùi 1979; Bính Dần 1986 & Đinh Mão
1987; Giáp Tuất 1994 & Ất Hợi 1995; Mậu Tý 2008 & Kỷ Sửu 2009.
* Bản mệnh Thủy gồm có các tuổi:
Bính Tý 1936 & Đinh Sửu 1937; Giáp Thân
1944 & Ất Dậu 1945; Nhâm Thìn 1952 & Quý Tỵ 1953; Bính Ngọ 1966 &
Đinh Mùi 1967; Giáp Dần 1974 & Ất Mão 1975; Nhâm Tuất 1982 & Quý Hợi
1983; Bính Tý 1996 & Đinh Sửu 1997; Giáp Thân 2004 & Ất Dậu 2005.
* Bản mệnh Thổ gồm có các tuổi:
Mậu Dần 1938 & Kỷ Mão 1939; Bính Tuất
1946 & Đinh Hợi 1947; Canh Tý 1960 & Tân Sửu 1961; Mậu Thân 1968 &
Kỷ Dậu 1969; Bính Thìn 1976 & Đinh Tỵ 1977; Canh Ngọ 1990 & Tân Mùi
1991; Mậu Dần 1998 & Kỷ Mão 1999; Bính Tuất 2006 & Đinh Hợi 2007.
* Bản mệnh Mộc gồm có các tuổi:
Nhâm Ngọ 1942 & Quý Mùi 1943; Canh Dần
1950 & Tân Mão 1951; Mậu Tuất 1958 & Kỷ Hợi 1959; Nhâm Tý1972 & Quý
Sửu 1973; Canh Thân 1980 & Tân Dậu 1981; Mậu Thìn 1988 & Kỷ Tỵ 1989;
Nhâm Ngọ 2002 & Quý Mùi 2003; Canh Dần 2010 & Tân Mão 2011.
Nguồn:
Tổng hợp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét